Characters remaining: 500/500
Translation

sân vận động

Academic
Friendly

Từ "sân vận động" trong tiếng Việt có thể được hiểu đơn giản một địa điểm rộng lớn, thường ngoài trời, dùng để tổ chức các hoạt động thể dục, thể thao như chạy, đá bóng, những môn thể thao khác.

Định nghĩa chi tiết:
  • Sân: một không gian rộng, thường mặt đất, có thể bằng cỏ, đất hoặc tông.
  • Vận động: Liên quan đến các hoạt động thể chất, thể thao.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Hôm nay, chúng ta sẽ đi xem bóng đásân vận động."
    • "Sân vận động Nội rất lớn đẹp."
  2. Câu nâng cao:

    • "Sân vận động không chỉ nơi tổ chức các sự kiện thể thao, còn nơi diễn ra các buổi hòa nhạc lớn."
    • "Để chuẩn bị cho đại hội thể thao, ban tổ chức đã cải tạo sân vận động, nâng cấp hệ thống ánh sáng âm thanh."
Biến thể của từ:
  • Sân thể thao: Có thể được sử dụng để chỉ một khu vực cụ thể hơn, nơi một môn thể thao nhất định được tổ chức, dụ như sân bóng đá, sân tennis.
  • Sân tập: Thường nhỏ hơn sân vận động, dùng để tập luyện cho các vận động viên hoặc người chơi.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Sân thi đấu: Chỉ nơi diễn ra các cuộc thi đấu thể thao.
  • Nhà thi đấu: Thường một công trình khép kín, nơi tổ chức các môn thể thao trong nhà như bóng rổ, cầu lông.
Các nghĩa khác:
  • Trong ngữ cảnh khác, "sân vận động" cũng có thể chỉ tới không gian tổ chức các sự kiện văn hóa, giải trí ngoài thể thao, như các buổi hòa nhạc hay lễ hội.
Từ liên quan:
  • Thể thao: Hoạt động thể chất, có thể diễn ra tại sân vận động.
  • Vận động viên: Người tham gia thi đấu tại sân vận động.
  1. dt. Sân rộng để làm nơi tập luyện thi đấu thể dục, thể thao: sân vận động Nội.

Comments and discussion on the word "sân vận động"